Việt
người bị nạn
nạn nhân
người bị thiệt hại
Đức
Geschadigte
P340 Die betroffene Person an die frische Luft bringen und in einer Position ruhigstellen, die das Atmen erleichtert.
P340 Mang người bị nạn ra chỗ thoáng khí và để yên ở tư thế dễ thở.
Bei Verschlucken Mund mit Wasser ausspülen (nur wenn Verunfallter bei Bewusstsein ist)
Khí nuốt phải chất này: Súc miệng bằng nước sạch (chỉ khi nào người bị nạn còn tỉnh)
Bei Unfall durch Einatmen: Verunfallten an die frische Luft bringen und ruhig stellen
Khi xảy ra tai nạn do hít vào: Đưa người bị nạn ra chỗ thông thoáng và để nằm yên
P304 + P340 BEI EINATMEN: An die frische Luft bringen und in einer Position ruhigstellen, die das Atmen erleichtert.
P304 + P340 KHI HÍT PHẢI: Mang người bị nạn ra chỗ thoáng khí và để yên ở tư thế dễ thở.
Wie hoch war die Stromstärke, als der Verunfallte eine Spannung von 230 V überbrückte?
Cường độ dòng điện là bao nhiêu khi người bị nạn chạm điện áp 230 V?
Geschadigte /[ga'Je:digta], der u. die; -n, -n/
người bị nạn; nạn nhân; người bị thiệt hại;