TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

người bị nạn

người bị nạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nạn nhân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người bị thiệt hại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

người bị nạn

Geschadigte

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

P340 Die betroffene Person an die frische Luft bringen und in einer Position ruhigstellen, die das Atmen erleichtert.

P340 Mang người bị nạn ra chỗ thoáng khí và để yên ở tư thế dễ thở.

Bei Verschlucken Mund mit Wasser ausspülen (nur wenn Verunfallter bei Bewusstsein ist)

Khí nuốt phải chất này: Súc miệng bằng nước sạch (chỉ khi nào người bị nạn còn tỉnh)

Bei Unfall durch Einatmen: Verunfallten an die frische Luft bringen und ruhig stellen

Khi xảy ra tai nạn do hít vào: Đưa người bị nạn ra chỗ thông thoáng và để nằm yên

P304 + P340 BEI EINATMEN: An die frische Luft bringen und in einer Position ruhigstellen, die das Atmen erleichtert.

P304 + P340 KHI HÍT PHẢI: Mang người bị nạn ra chỗ thoáng khí và để yên ở tư thế dễ thở.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Wie hoch war die Stromstärke, als der Verunfallte eine Spannung von 230 V überbrückte?

Cường độ dòng điện là bao nhiêu khi người bị nạn chạm điện áp 230 V?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Geschadigte /[ga'Je:digta], der u. die; -n, -n/

người bị nạn; nạn nhân; người bị thiệt hại;