Việt
người như thế
vật như thế
cái tương tự
vật
Đức
seinesgleichen
Solche Menschen lachen, über die Idee der mechanischen Zeit.
Những người như thế cười nhạo cái ý tưởng có thời gian cơ học.
Diese Menschen schauen einem direkt in die Augen und haben einen festen Händedruck.
Những người như thế nhìn thẳng vào mắt anh và cái xiết tay họ thật mạnh mẽ.
Such people laugh at the thought of mechanical time.
Such people look you directly in the eye and grip your hand firmly.
Just now, for example, such a person is crouching in the shadows of the arcade, at no. 19 Kramgasse.
Chẳng hạn ngay chính lúc này đây một người như thế, một người đàn bà, đang ngồi trong bóng râm của hàng cây trước ngôi nhà số 19 Kramgasse.
er verkehrt am liebsten mit seinesgleichen
nó thích giao du với những ngứèti giống mình.
seinesgleichen /(indekl. Pron.)/
người như thế; vật như thế; cái tương tự; vật (cùng loại, cùng tính chất, giống, tương tự);
nó thích giao du với những ngứèti giống mình. : er verkehrt am liebsten mit seinesgleichen