TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngược lên

ngược lên

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lên trên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phía trên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

ngược lên

Upward

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

 upward

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

ngược lên

hinaufgehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

he

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die von oben in den Brennraum strömende Luft wird durch eine ausgeprägte Kolbenmulde oder/und Kolbennase nach oben gelenkt, sodass sie sich wieder Richtung Zündkerze bewegt. Dadurch entsteht eine walzenförmige Luftströmung.

Không khí được đường nạp dẫn hướng từ phía trên đi thẳng vào buồng đốt và sau đó được cuộn ngược lên khu vực quanh đầu bugi do tác dụng dẫn hướng của cấu trúc đỉnh lõm đặc biệt ở đầu piston, nhờ đó, tạo ra một dòng chảy không khí cuộn ngược.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Und von unten rast die endlose Schneedecke diesem Kreis aus rosarotem Leben entgegen, um ihn einzuhüllen.

Từ phía dưới, mặt tuyết mênh mông ào ạt chạy ngược lên để ôm kín cái vòng tròn đỏ hồng của sự sống.

Die Ausläufer der Alpen sind gesprenkelt mit Zirbelkiefern, deren zapfenbehangene Zweige aufwärts gebogen sind wie die Anne eines Kandelabers.

Những núi con của rặng Alps mọc chi chít lọa thong cành cong ngược lên trời, như nhũng chạc giá cắm nến, lủng lẳng quả.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

And below, the vast blanket of snow hurtles nearer and nearer to envelop this circle of pinkness and life.

Từ phía dưới, mặt tuyết mênh mông ào ạt chạy ngược lên để ôm kín cái vòng tròn đỏ hồng của sự sống.

Arolla pines dot the foothills of the Alps, the trees’ cone-laden branches curving upward like arms of a candelabrum.

Những núi con của rặng Alps mọc chi chít lọa thong cành cong ngược lên trời, như nhũng chạc giá cắm nến, lủng lẳng quả.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

he /rauf [he'rauf] (Adv.)/

lên trên; phía trên; ngược lên;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 upward

ngược lên

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ngược lên

hinaufgehen vi ngược lông gegen den Strich ngược ngạo widersinnig (a), vernunftswidrig (a)

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Upward

ngược lên