Việt
ngẫm
Đức
denken
bedenken
Während er nachdenkt, spürt der erste Mann die anderen.
Trong lúc ngẫm nghĩ, người đàn ông thứ nhất cảm thấy có những người khác.
Treffen sich an gleicher Stelle zwei Spätermenschen, so denken sie über die Zukunft nach und folgen dabei mit den Blicken dem Bogen, den das Wasser beschreibt.
Nếu hai người-sau-này cũng gặp nhau ở đây thì họ sẽ ngẫm nghĩ về tương lai trong khi mặt họ dõi nhìn hình vòng cung của tia nước.
As he thinks, the first man feels the others.
When two Laters meet at the same location, they ponder the future and follow the parabola of the water with their eyes.
On this late afternoon, in these few moments while the sun is nestled in a snowy hollow of the Alps, a person could sit beside the lake and contemplate the texture of time.
Vào buổi chiều này, trong những giây phút ngắn ngủi mặt trời nép mình vào cái hẻm núi trên rặng Alps thì có thể có ai đó dang ngồi trên bò hồ ngẫm nghĩ về kết cấu bề ngoài của thời gian.
Ngẫm
suy gẫm, nghĩ kỹ, ngẫm nghĩ, suy ngẫm, nghiền ngẫm, ngẫm sự đời.
denken vt, bedenken vt ngẫm nghĩ nachdenken vi, nachdenklich werden, sinnen vi; sự ngẫm Nachdenken n, überlegen n