Việt
ngắt đột ngột
Anh
break off
short cutoff
breaking
Zur Erzeugung des Zündfunkens muss der Primärstromkreis unterbrochen werden, um eine Hochspannung zu induzieren.
Để phát sinh ra tia lửa điện, dòng điện sơ cấp phải được ngắt đột ngột để cảm ứng ra điện áp cao.
Die Spannungsspitze beim Schließvorgang entsteht durch die Ausschaltinduktion der Magnetwicklung.
Xung điện áp phát sinh là do hiện tượng cảm ứng điện của cuộn dây điện từ lúc dòng điện đi qua bị ngắt đột ngột khi điều khiển đóng vòi phun.
break off, breaking
break off, short cutoff /toán & tin;điện tử & viễn thông;điện tử & viễn thông/