Việt
ngọc lục bảo
ngọc bích
Ốmơrốt.
Anh
smaragd
Đức
Smaragd
gehen sie heim zu ihren Familien, oder sie trinken Bier im Gasthaus, begrüßen ihre Freunde in den überwölbten Gassen mit fröhlichen Rufen, liebkosen jeden Augenblick wie einen Smaragd, der ihnen vorübergehend anvertraut wurde.
Chiều đến họ về nhà với gia đình hay vào quán uống bia, vui vẻ chào hỏi bạn bè trong những con đường hẹp mái vòm, họ nâng niu từng giây phút chẳng khác nâng niu một viên ngọc lục bảo được người ta nhờ tạm thời giữ hộ.
At dusk, the shopkeepers go home to their families or drink beer in the taverns, calling happily to friends down the vaulted alleys, caressing each moment as an emerald on temporary consignment.
Smaragd /m -(e)s, -e/
ngọc bích, ngọc lục bảo, Ốmơrốt.
Smaragd /[sma'rakt], der; -[e]s, -e/
ngọc bích; ngọc lục bảo (xem ảnh PB 18);
(khoáng) Smaragard m ngọc mắt mèo (khoáng) Opal m ngọc miện Nephritkrone f, Nephrittiare f