Việt
ngồi vào
ngồi xuống
Đức
hersetzen
hinsetzen
Bald kommt ein höherer Patentbeamter zur Tür herein, geht zu seinem Schreibtisch und macht sich an die Arbeit, ohne ein Wort zu sagen.
Lát sau, một viên chức cao cấp của Viện bước vào phòng, ngồi vào bàn làm việc không nói một lời nào.
Sie stehen morgens auf, nehmen ein Bad, essen Hefezopf mit Schinken, arbeiten an ihrem Schreibtisch, hören Musik, reden mit ihren Kindern, führen ein zufriedenes Leben.
Sáng sáng thức dậy họ tắm, ăn bánh với thịt nguội, ngồi vào bàn làm việc, nghe nhạc, trò chuyện với con cái, hài lòng với cuộc sống của mình.
Shortly, a senior patent officer comes in the door, goes to his desk and begins working, without saying a word.
They rise in the morning, take baths, eat plaited bread and ham, work at their desks, listen to music, talk to their children, lead lives of satisfaction.
The solicitor goes into an apartment at no. 82, sits down at a table for lunch, walks to the first-floor window where he catches a ball thrown by a child on the street.
Ông luật sư vào một căn hộ trong ngồi nhà số 82, ngồi vào bàn ăn trưa, ra đứng ở cửa sổ trên tầng một, bắt quả bóng đứa trẻ từ dưới đường tung lên.
setz dich hin!
ngồi xuống đó đi!
hersetzen /(sw. V.; hat)/
ngồi vào (đây, nơi này);
hinsetzen /(sw. V.; hat)/
ngồi xuống; ngồi vào (đây, chỗ này );
ngồi xuống đó đi! : setz dich hin!