Việt
Ngộ độc
bị đầu độc
bị trúng độc
uống thuốc độc
tự đầu độc
Anh
Poisoning
toxication
Đức
vergiften
Lebensmittelbedingte Vergiftungen.
Ngộ độc thực phẩm.
Unterscheiden Sie lebensmittelbedingte Infektionen und lebensmittelbedingte Vergiftungen.
Phân biệt giữa nhiễm trùng thực phẩm và ngộ độc thực phẩm.
Botulinus-Toxin ist ein Beispiel für eine besonders schwere Nahrungsmittelvergiftung, die unbehandelt häufig zum Tod führt.
Độc tố Botulinum là một thí dụ về ngộ độc thực phẩm đặc biệt nghiêm trọng, nếu không được điều trị, thường dẫn đến tử vong.
Die größte Gefahr geht dabei von hausgemachten Konserven aus, da in der industriellen Lebensmittelverarbeitung mittlerweile strenge gesetzliche Vorschriften eine Botulinusvergiftung nahezu ausschließen.
Sự nguy hiểm lớn nhất là ở thực phẩm đóng hộp tự sản xuất tại nhà, vì thực phẩm chế biến công nghiệp được pháp luật quy định chặt chẽ, do đó ngộ độc Botulinus hầu như không thể xuất hiện.
vergiften /(sw. V.; hat)/
bị đầu độc; bị trúng độc; ngộ độc; uống thuốc độc; tự đầu độc;
toxication /y học/
ngộ độc