Việt
Ngủi
đánh hơi
hít
chăm chú nhìn
xem xét
nghiên cứu kỹ.
Đức
beriechen
Ein Leben ist ein kurzes Zappeln von Armen und Beinen.
Cuộc sống là một cái giật chân, giật tay ngắn ngủi.
Wozu noch Handel und Gewerbe, wenn die verbleibende Zeit so kurz ist?
Buôn bán, sản xuất làm gì khi thời gian còn lại ngắn ngủi đến thế?
A life is a brief movement of arms and of legs.
What need is there for commerce and industry with so little time left?
Why learn for the future, with so brief a future?
Tương lai chỉ còn ngắn ngủi như thế thì học cho tương lai làm gì nữa?
beriechen /vt/
1. ngủi, đánh hơi, hít; 2. chăm chú nhìn , xem xét, nghiên cứu kỹ.
ngắn ngủi.