Việt
Cân đối
ngay ngắn
Anh
even
Die Kirschen in den Obstverkaufsbuden liegen säuberlich aufgereiht, die Hüte im Putzmacherladen sind ordentlich übereinandergestapelt, die Blumen auf den Balkonen vollkommen symmetrisch angeordnet, auf dem Boden der Bäckerei liegt kein Krümel, auf den Steinfliesen der Speisekammer ist keine Milch verschüttet.
Những trái anh đào nằm thẳng thớm trong các hiệu trái cây, những cái mũ chồng lên nhau ngay ngắn trong tiệm mũ, những chậu hoa xếp đối xứng gọn gàng trên các bao lơn, trên sàn tiệm bánh mì không vương một mẩu vụn, trên sàn phòng chứa lương thực không dính một chút sữa.
The cherries in the fruit stalls sit aligned in rows, the hats in the millinery shop are neatly stacked, the flowers on the balconies are arranged in perfect symmetries, no crumbs lie on the bakery floor, no milk is spilled on the cobblestones of the buttery.
Die einzelnen Bahnen werden spannungsfreiausgerollt, ausgerichtet und gemäß Herstellervorschrift überlappt. Eine empfohlene Mindestschweißnahtbreite von 35 mm muss eingehalten werden.
Mỗi dải băng lót phải được trải thẳng, không đểbị đùn hoặc quá căng, sắp xếp ngay ngắn vànằm chồng lên nhau ít nhất là 35 mm theođúng quy định của hãng chế tạo về bề rộngcủa mối hàn.
Cân đối, ngay ngắn