TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nguồn an ủi

niềm an ủi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nguồn an ủi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lời an ủi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nguồn an ủi

Trost

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tröstung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Kinder sind ihr einziger Trost

những đứa con là niềm an ủi duy nhất của bà ấy

es war ihr ein gewisser Trost, zu wissen, dass...

đó thật sự là niềm an ủi đối với cô ấy, khi biết rằng...

nicht [ganz/recht] bei Trost/(auch

) Tröste sein (ugs.): đầu óc không bình thường, ngớ ngẩn, khùng khùng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Trost /[tro:st], der; -[e]s/

niềm an ủi; nguồn an ủi;

những đứa con là niềm an ủi duy nhất của bà ấy : die Kinder sind ihr einziger Trost đó thật sự là niềm an ủi đối với cô ấy, khi biết rằng... : es war ihr ein gewisser Trost, zu wissen, dass... ) Tröste sein (ugs.): đầu óc không bình thường, ngớ ngẩn, khùng khùng. : nicht [ganz/recht] bei Trost/(auch

Tröstung /die; -en/

nguồn an ủi; lời an ủi;