Trost /[tro:st], der; -[e]s/
niềm an ủi;
nguồn an ủi;
những đứa con là niềm an ủi duy nhất của bà ấy : die Kinder sind ihr einziger Trost đó thật sự là niềm an ủi đối với cô ấy, khi biết rằng... : es war ihr ein gewisser Trost, zu wissen, dass... ) Tröste sein (ugs.): đầu óc không bình thường, ngớ ngẩn, khùng khùng. : nicht [ganz/recht] bei Trost/(auch
Tröstung /die; -en/
nguồn an ủi;
lời an ủi;