TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

niềm an ủi

niềm an ủi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nguồn an ủi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

niềm an ủi

Trost

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Welchen Trost hat sie ihm denn verschafft?

Nàng đã đem lại cho anh niềm an ủi gì?

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

But what comfort has she given him?

Nàng đã đem lại cho anh niềm an ủi gì?

What comfort has she given him?

Nàng đã đem lại cho anh niềm an ủi gì?

Should he leave his wife? What comfort has she given him?

Anh có nên rời bỏ vợ không? Nàng đã đem lại cho anh niềm an ủi gì?

A world in which time is absolute is a world of consolation.

Một thế giờ mà trong đó thời gian là tuyệt đối là một thế giới của niềm an ủi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Kinder sind ihr einziger Trost

những đứa con là niềm an ủi duy nhất của bà ấy

es war ihr ein gewisser Trost, zu wissen, dass...

đó thật sự là niềm an ủi đối với cô ấy, khi biết rằng...

nicht [ganz/recht] bei Trost/(auch

) Tröste sein (ugs.): đầu óc không bình thường, ngớ ngẩn, khùng khùng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Trost /[tro:st], der; -[e]s/

niềm an ủi; nguồn an ủi;

những đứa con là niềm an ủi duy nhất của bà ấy : die Kinder sind ihr einziger Trost đó thật sự là niềm an ủi đối với cô ấy, khi biết rằng... : es war ihr ein gewisser Trost, zu wissen, dass... ) Tröste sein (ugs.): đầu óc không bình thường, ngớ ngẩn, khùng khùng. : nicht [ganz/recht] bei Trost/(auch