Việt
nguồn lực
Nguồn tài nguyên.
năng lực
Anh
resource
resources
Đức
Moglichkeit
v Wird ein übersichtliches System zur Terminvereinbarung und Tagesdisposition eingesetzt, z.B. Formulare, Kalender, EDV?
Có hệ thống hợp lý và rõ ràng để chỉ định kế hoạch làm việc và phân phối nguồn lực hằng ngày dựa trên các biểu mẫu, lịch, EDP không?
v Notwendige Kapazitäten im Betrieb für die Bearbeitung des Auftrags abgleichen, z.B. Verfügbarkeit von Ersatzteilen, Ersatzwagen, Personal, Spezialisten, Fremdleistungen.
Xem xét các nguồn lực cần thiết để thực hiện công việc, thí dụ việc cung ứng phụ tùng, xe thay thế, nhân lực, chuyên viên, trợ lực từ bên ngoài.
Management von Ressourcen
Quản lý nguồn lực
Festlegung und Bereitstellung der erforderlichen Ressourcen
Xác định và chuẩn bị các nguồn lực cần thiết
Prozessorientierter Ansatz (effizienterer Weg zum Erreichen eines Zieles: Tätigkeiten und Ressourcen werden als Prozess organisiert )
Phương án giải quyết theo hướng quá trình hoạt động (hướng đi hiệu quả để đạt được mục tiêu: nguồn lực và nhân sự được tổ chức theo quá trình hoạt động)
Nguồn lực
Nguồn lực; Nguồn tài nguyên.
Resource
Moglichkeit /die; -, -en/
(Pl ) năng lực; nguồn lực (Fähigkeiten, Mittel);