Việt
nguyên liệu ban đầu
nguyên liệu
Anh
base material
starting material
Als Ausgangsprodukt für die biotechnische Produktion dient ebenfalls Glukose aus nachwachsenden Rohstoffen.
Nguyên liệu ban đầu cho sản xuất kỹ thuật sinh học là glucose, từ nguyên liệu tái tạo.
Dem Ausgangsmaterial wird Treibmittel in Form von Pulver oder Granulat beigemischt.
Chất tạo bọt dưới dạng bột hoặc dạng hạt đượctrộn với nguyên liệu ban đầu.
Ausgangsmaterial für viele Farbstoffe sind Naturprodukte, die getrocknet und feinst vermahlenwerden.
Nguyên liệu ban đầu của nhiều loại màu là sản phẩm từ thiên nhiên được sấy khô và nghiền nhỏ.
Neben Farbmittelnund Füllstoffen werden zur Verbesserung dermechanischen Eigenschaften des Ausgangswerkstoffs, Verstärkungsstoffe eingesetzt.
Bên cạnh chất màu và chất độn, các chất gia cường được sử dụng để cải thiện cơ tính của nguyên liệu ban đầu.
Dieser Werkstoff erzielt sogar einen synergetischen Effekt, d. h. seine Kälteschlagzähigkeit wird vonkeinem der Ausgangsstoffe erreicht.
Thậm chívật liệu này còn đạt được hiệu ứng tương tác, tức là không có nguyên liệu ban đầu nào đạt được độ bền va đập ở nhiệt độ thấp của nó.
nguyên liệu, nguyên liệu ban đầu