TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nguyên liệu ban đầu

nguyên liệu ban đầu

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nguyên liệu

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

nguyên liệu ban đầu

base material

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

starting material

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Als Ausgangsprodukt für die biotechnische Produktion dient ebenfalls Glukose aus nachwachsenden Rohstoffen.

Nguyên liệu ban đầu cho sản xuất kỹ thuật sinh học là glucose, từ nguyên liệu tái tạo.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dem Ausgangsmaterial wird Treibmittel in Form von Pulver oder Granulat beigemischt.

Chất tạo bọt dưới dạng bột hoặc dạng hạt đượctrộn với nguyên liệu ban đầu.

Ausgangsmaterial für viele Farbstoffe sind Naturprodukte, die getrocknet und feinst vermahlenwerden.

Nguyên liệu ban đầu của nhiều loại màu là sản phẩm từ thiên nhiên được sấy khô và nghiền nhỏ.

Neben Farbmittelnund Füllstoffen werden zur Verbesserung dermechanischen Eigenschaften des Ausgangswerkstoffs, Verstärkungsstoffe eingesetzt.

Bên cạnh chất màu và chất độn, các chất gia cường được sử dụng để cải thiện cơ tính của nguyên liệu ban đầu.

Dieser Werkstoff erzielt sogar einen synergetischen Effekt, d. h. seine Kälteschlagzähigkeit wird vonkeinem der Ausgangsstoffe erreicht.

Thậm chívật liệu này còn đạt được hiệu ứng tương tác, tức là không có nguyên liệu ban đầu nào đạt được độ bền va đập ở nhiệt độ thấp của nó.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

base material

nguyên liệu ban đầu

starting material

nguyên liệu, nguyên liệu ban đầu