Việt
nguyên liệu cơ bản
nguyên liệu chính
vật liệu gốc
vật liệu chính
Anh
backing material
Đức
Grundstoff
Der Basisrohstoff Naphtha (Schwerbenzin) enthält überwiegend gesättigte Kohlenwasserstoffe, die sich nicht zur synthetischen Umsetzung also z. B. zur Herstellung von Kunststoffen eignen.
Nguyên liệu cơ bản naphta chứa phầ'n lớn các hydrocarbon no, các chất này không thích hợp với phương pháp tổng hợp, thí dụ để chế tạo chất dẻo.
Die Förderung von Erdöl, Erdgas, Kohle und Kalk, die Grundbausteine aller Kunststoffe, sowie die Herstellung der Vor- und Endprodukte, stellen einen nachhaltigen Eingriff in die Umwelt dar.
Việc vận chuyển dầu hỏa, khí đốt, than và vôi, các thành phần nguyên liệu cơ bản của tất cả các loại chất dẻo cũng như việc sản xuất các bán thành phẩm và thành phẩm được cho là có ảnh hưởng lâu dài đến môi trường.
Bierhefen benötigen beispielsweise Maltose als Ausgangszucker für die Ethanolproduktion bei der alkoholischen Gärung (Seite 211).
Nấm men bia cần maltose làm nguyên liệu cơ bản để sản xuất rượu ethanol trong quá trình lên men rượu (trang 211)
nguyên liệu cơ bản, vật liệu gốc, vật liệu chính
Grundstoff /der/
nguyên liệu cơ bản; nguyên liệu chính (Rohstoff, Rohmaterial);