Việt
vật liệu chính
nguyên liệu cơ bản
vật liệu gốc
Anh
main material
basic materials
backing material
Benennung der Rechtecke und der Ein- und Ausgangsstoffe, Fließweg und Fließrichtung der Hauptstoffe.
Tên gọi hình chữ nhật và nguyên vật liệu đầu vào/ra, đường và hướng dòng nguyên vật liệu chính.
Die Eigenschaften der Schweißnaht sind im Wesentlichen denen des Grundwerkstoffs ähnlich.
Đặc tính của mối hàn về cơ bản giống với đặc tính vật liệu chính.
:: Einmischen und Dispergieren von Zusatz- und Hilfsstoffen in Grundwerkstoffe.
:: Trộn và phân tán chất phụ gia và chất phụ trợ cho các vật liệu chính.
:: Verstärken mit Glasfaser-, Kohle- oder anderen Faserstoffen von Grundwerkstoffen.
:: Gia cường với sợi thủy tinh, sợi carbon và các loại sợi khác cho vật liệu chính.
:: Füllen von Grundwerkstoffen mit Talkum, Kreide, Holzmehl und anderen Füllstoffen.
:: Độn các chất vào vật liệu chính như bột tancơ (talc), phấn, bột gỗ và các chất độn khác
nguyên liệu cơ bản, vật liệu gốc, vật liệu chính
basic materials, main material /xây dựng/