Việt
nhà chế tạo
Anh
builder
manufacturer
Am häufigsten werden Einwegsysteme mit vom Hersteller vorsterilisierten Kunststoffbeuteln (engl. bag) aus Verbundfolie verwendet (Seite 143).
Thông dụng nhất là hệ thống sinh học dùng một lần với túi nhựa bằng nhựa hỗn hợp đã được các nhà chế tạo tiệt trùng trước (trang 143).
Diesen Sprachen liegt zwar eine Normung zugrunde, wobei die Darstellung sehr herstellerabhängig ist.
Những ngôn ngữ này tuy về cơ bản dựa vào tiêu chuẩn hóa, nhưng việc trình bày lại phụ thuộc vào nhà chế tạo.
builder, manufacturer /xây dựng;cơ khí & công trình;cơ khí & công trình/