Việt
nhân tử
số nhân
số bị nhân
hệ số
mt. thiết bị nhân
mấy nhân
bộ nhân
Anh
multiplier
facient
factor
multiplicator
Faktor mal Faktor gleich Produkt oder Multiplikand mal Multiplikatorgleich Produkt
Nhân tử lần nhân tử bằng tích số, hay số bị nhân lần số nhân bằng tích số
Zwei Brüche werden miteinander multipliziert, indem man Zähler mit Zähler und Nenner mit Nenner multipliziert.
Hai phân số được nhân với nhau bằng cách ta nhân tử số với nhau, và mẫu số với nhau.
số bị nhân, nhân tử
số nhân, nhân tử; hệ số; mt. thiết bị nhân, mấy nhân, bộ nhân
số nhân, nhân tử
(toán) Faktor m
facient, factor