Việt
số nhân
bộ nhân
hệ số
nhân tử
thừa số
nhân tố
yếu tố
tác nhân
thủa số
bộ đôi
diện kế nhân.
mt. thiết bị nhân
mấy nhân
Anh
multiplier
factor
Đức
Multiplikator
Multipliziergerät
Der Vorsatz gibt den Faktor an, mit dem die Einheit zu multiplizieren ist.
Tiền tố cho biết hệ số nhân của đơn vị (bội số hay ước số của đơn vị).
Faktor mal Faktor gleich Produkt oder Multiplikand mal Multiplikatorgleich Produkt
Nhân tử lần nhân tử bằng tích số, hay số bị nhân lần số nhân bằng tích số
Exponentielle Phase (2).
Pha cấp số nhân (2).
Die exponentielle Phase kennzeichnet also die Zeit des unbegrenzten (unlimitierten) Wachstums.
Như vậy pha cấp số nhân đánh dấu thời gian tăng trưởng không giới hạn (unlimitiert).
Die Abtötung der Mikroorganismen während einer Sterilisation erfolgt exponentiell. Trägt man
Số lượng vi sinh vật giảm trong thời gian tiệt trùng diễn biến theo cấp số nhân.
số nhân, nhân tử; hệ số; mt. thiết bị nhân, mấy nhân, bộ nhân
Multiplikator /m -s, -tóren/
1. (toán) thủa số, số nhân, hệ số; 2. (điện) bộ nhân, bộ đôi, diện kế nhân.
hệ số, nhân tố, yếu tố, tác nhân, thừa số, số nhân
Multiplikator /[multipli'ka:tor], der; -s, ...oren/
(Math ) thừa số; số nhân;
số nhân, nhân tử
Multiplikator /m/M_TÍNH/
[EN] multiplier
[VI] số nhân
Multipliziergerät /nt/M_TÍNH/
[VI] số nhân; bộ nhân