TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

factor

hệ số

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nhân tố

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

yếu tố

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thừa số

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Yếu tố.

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

yếu tổ

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

thừa số ~ of evaporation nhân t ố bốc hơ i ~ of runoff nhân tố của dòng ch ảy absorption ~ hệ số anthropogenic ~ yếu tố do người

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

nhân tố môi giới meteorological ~ nhân tố khí tượng orographic ~ nhân tố địa hình

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

yếu tố rối loạn water ~ yếu tố nước

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

hệ số nước

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

A company buying invoices at a discount : công ty thanh toán

 
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

nhana tử

 
Từ điển toán học Anh-Việt

thựa số

 
Từ điển toán học Anh-Việt

độ

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

tác nhân

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

số nhân

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nhân tô

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
 crest factor

hệ số đàn hồi

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

factor

factor

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh

blood clotting

 
Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh
factor :

factor :

 
Từ điển pháp luật Anh-Việt
factor 4

Factor 4

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
factor 10

Factor 10

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
 crest factor

elasticity constant

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 crest factor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

value

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 factor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

factor

Faktor

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Merkmal

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
factor 4

Faktor 4

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
factor 10

Faktor 10

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

factor

facteur

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
factor 4

Facteur 4

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
factor 10

Facteur 10

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

elasticity constant, crest factor,value, factor

hệ số đàn hồi

Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh

factor,blood clotting

Any of a group of protein factors in the blood serum that act according to a defi ned pathway to produce a blood clot. In blood clotting, the breakdown of platelets at the wound site is the fi rst step. Factors VII, VIII, IX, and XI become activated by tissue factor and, in the presence of calcium, convert factor X to activated thromboplastin. Thromboplastin then converts prothrombin into thrombin, the clotting enzyme. Thrombin catalyzes the conversion of soluble fi brinogen in the serum into the insoluble protein fi brin. Fibers made of fi brin are the basic structure of the fi nal clot and are made fi rm by factor XIII, the fi brin-stabilizing factor. The genetic disease, hemophilia, is the result of a defect in the gene that codes for one of these factors (factor VIII).

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

factor /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Merkmal

[EN] factor

[FR] facteur

Factor 4 /ENVIR/

[DE] Faktor 4

[EN] Factor 4

[FR] Facteur 4

Factor 10 /ENVIR/

[DE] Faktor 10

[EN] Factor 10

[FR] Facteur 10

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Factor

Yếu tố.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Faktor /m/M_TÍNH, TOÁN/

[EN] factor

[VI] hệ số

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

factor

nhân tô; hệ số

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

factor

hệ số, nhân tố, yếu tố, tác nhân, thừa số, số nhân

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Factor

hệ số, độ

Từ điển pháp luật Anh-Việt

factor :

người trung gian ãn hoa hổng; người mua giùm, trao giùm; người thụ thác, người lãnh chở hàng, người dại lý thương mại (Anh) người quàn lý (tài sàn), (Mỹ) người thứ ba bi sai áp. [F] - Factors Act, 1889, luật Anh bào hộ người mua ngay tinh háng hóa bị người thụ thác hay người trung gian ãn hoa hong chuyên nghiệp giữ lại.

Từ điển toán học Anh-Việt

factor

nhana tử, nhân tố, thựa số, hệ số

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

factor

Nhân tố, yếu tố, thừa số, hệ số

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Faktor

factor

Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

Factor

(n) A company buying invoices at a discount : công ty thanh toán

Factor

(n) nhân tố

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

factor

nhân tố, yếu tố; hệ số, thừa số ~ of evaporation nhân t ố bốc hơ i ~ of runoff nhân tố của dòng ch ảy absorption ~ hệ số [hấp thụ, hút thu] anthropogenic ~ yếu tố do người, yếu tố nhân sinh anthropologic ~ nhân tố nhân chủng biological ~ nhân tố sinh học biotic ~ nhân tố hữu sinh brightness ~ hệ số độ chói climatic ~ nhân tố khí hậu compacting ~ hệ số nén contrast ~ hệ số tương phản conversion ~ hệ số hoán vị correction ~ hệ số hiệu chỉnh correclation ~ hệ số tương quan daylight ~ hệ số chiếu sáng tự do density-depenent ~ nhân tố phụ thuộc mật độ density-independent ~ nhân tố không phụ thuộc mật độ depth ~ hệ số độ sâu, tỉ số độ sâu determinant ~ yếu tố quyết định development ~ nhân tố phát triển disturbing ~ yếu tố nhiễu ecological ~ nhân tố sinh thái edaphic ~ yếu tố thổ nhưỡng enlargement ~ hệ số phóng đại grading ~ yếu độ độ hạt guitiness ~ hệ số gió giật habitat ~ nhân tố môi trường sống (của động vật, thực vật) limiting ~ yếu tố giới hạn limiting ~ principle nguyên lý về yếu tố giới hạn leakage ~ hệ số rò rỉ load ~ hệ số tải luminence ~ hệ số chiếu sáng medium ~ nhân tố môi trường ; nhân tố môi giới meteorological ~ nhân tố khí tượng orographic ~ nhân tố địa hình, nhân tố sơn văn rain(fall) ~ hệ số mưa safety ~ hệ số an toàn solubility ~ hệ số hòa tan stimulating ~ nhân tố kích thích time ~ hệ số thời gian topographic ~ nhân tố [địa hình, địa thế] total correlation ~ nhân tố tương quan thành phần transmission ~ nhân tố truyền turbidity ~ nhân tố vẩn đục turbulence ~ nhân tố dòng rối ; yếu tố rối loạn water ~ yếu tố nước; hệ số nước

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Factor

[VI] (n) Yếu tố.

[EN] ~ market : Thị trường các yếu tố sản suất.

Tự điển Dầu Khí

factor

o   yếu tố, hệ số, thừa số

§   apparent formation resistivity factor : hệ số điện trở biểu kiến của thành hệ

§   atomic scattering factor : hệ số tán xạ nguyên tử

§   atomic weight conversion factor : hệ số chuyển nguyên tử lượng

§   characterization factor : thừa số đặc trưng

§   compressibility factor : hệ số nén

§   comformance factor : hế số thích ứng

§   controlling factor : hệ số khống chế, hệ số kiểm tra

§   conversion factor : hệ số chuyển, hệ số quy đổi

§   crest factor : hệ số đỉnh

§   damping factor : thừa số tắt dần

§   demand factor : hệ số yêu cầu

§   diffusion factor : hệ số khuếch tán

§   displacement factor : hệ số chuyển dịch

§   dissipation factor : hệ số tiêu tán

§   effective formation resistivity factor : hệ số điện trở thực của thành hệ

§   elimination factor : yếu tố loại trừ

§   formation factor : hệ số thành hệ

§   formation resistivity factor : hệ số điện trở của thành hệ

§   fouling factor : yếu tố làm tắc (ống)

§   frequency factor : hệ số tần số

§   gas factor : hệ số khí

§   leaching factor : hệ số ngâm chiết, hệ số rửa

§   load factor : hệ số tải

§   loss factor : hệ số hao

§   power factor : hệ số công suất

§   radiation factor : hệ số bức xạ

§   recovery factor : hệ số thu hồi

§   reduction factor : hệ số khử, hệ số giảm

§   reservoir volume factor : hệ số thể thích của tầng chứa

§   safety factor : hệ số an toàn

§   saturation factor : hệ số bão hòa

§   service factor : hệ số làm việc

§   shock factor : hệ số va chạm, hệ số chấn động

§   shrinkage factor : hệ số co

§   storage factor : hệ số trữ

§   time factor : yếu tố thời gian

§   total volume factor : hệ số thể tích toàn phần

§   volume factor : hệ số thể tích

§   Watson factor : hệ số Watson, hệ số đặc trưng

§   factor of evaporation : hệ số bay hơi

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

factor

nhân từ, thừa số Trong toán học, bất kỳ mục nào trong một bàl toán cố phép nhân; ví dụ 2 và 3 là các thừa số trong bâi toán 2x3. Các thừa số nguyên tố của một sồ là tập hợp các số nguyên tố mà khi nhân VỚI nhau, tạo ra một số. Ví dụ, các thừa số nguyên tố của 30 là 2, 3 và 5.

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

factor

hệ số

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

factor

yếu tổ