facteur
facteur [faktœR] n. m. I. 1. Thợ làm đàn. Facteur d’orgues: Thơ làm đàn ống. 2. Nguôi đua thư. 3. Cũ THƯƠNG Phái viên thưong mại đại lý hãng buôn. II. 1. Nhân tố, yếu tố. Les facteurs de l’hérédité: Nhân tố kế thùa (di truyền). Compter avec le facteur chance: Tính toán vói yếu tố may mắn. > SINH Facteur rhésus: Yếu tố Rh. V. rhésus. 2. TOÁN Thùa số. > Facteur commun: Thùa số chung. > Facteur premier: Thùa sô nguyên tô. 3. LÝ Hệ số. Facteur d’absorption: Hê số hấp thụ. -ĐIỆN Facteur de puissance: Hệ sô công suất. factice [faktis] adj. 1. Nhân tạo. Grotte factice: Hang nhân tạo. 2. Giả. Bouteille factice: Chai giả (để quảng cáo). 3. Bóng Không tự nhiên, giả tạo. Enthousiasme, beauté factice: Nhiệt tình, vẻ đẹp giả tạo. Đồng artificiel, affecté. Trái, sincềre, vrai. > N. m. Giả tạo. Cet artiste tombe dans le factice: Nhà nghệ sĩ roi vào sự già tạo.