TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

facteur

factor

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
facteur 4

Factor Four

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Factor 4

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
facteur 10

Factor 10

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

facteur

Merkmal

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Faktor

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
facteur 4

Faktor Vier

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Faktor 4

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
facteur 10

Faktor 10

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

facteur

facteur

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
facteur 4

facteur 4

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
facteur 10

Facteur 10

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

facteur

facteur

Faktor

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

facteur /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Merkmal

[EN] factor

[FR] facteur

facteur 4 /ENVIR/

[DE] Faktor Vier

[EN] Factor Four; factor four

[FR] facteur 4

Facteur 4 /ENVIR/

[DE] Faktor 4

[EN] Factor 4

[FR] Facteur 4

Facteur 10 /ENVIR/

[DE] Faktor 10

[EN] Factor 10

[FR] Facteur 10

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

facteur

facteur [faktœR] n. m. I. 1. Thợ làm đàn. Facteur d’orgues: Thơ làm đàn ống. 2. Nguôi đua thư. 3. Cũ THƯƠNG Phái viên thưong mại đại lý hãng buôn. II. 1. Nhân tố, yếu tố. Les facteurs de l’hérédité: Nhân tố kế thùa (di truyền). Compter avec le facteur chance: Tính toán vói yếu tố may mắn. > SINH Facteur rhésus: Yếu tố Rh. V. rhésus. 2. TOÁN Thùa số. > Facteur commun: Thùa số chung. > Facteur premier: Thùa sô nguyên tô. 3. LÝ Hệ số. Facteur d’absorption: Hê số hấp thụ. -ĐIỆN Facteur de puissance: Hệ sô công suất. factice [faktis] adj. 1. Nhân tạo. Grotte factice: Hang nhân tạo. 2. Giả. Bouteille factice: Chai giả (để quảng cáo). 3. Bóng Không tự nhiên, giả tạo. Enthousiasme, beauté factice: Nhiệt tình, vẻ đẹp giả tạo. Đồng artificiel, affecté. Trái, sincềre, vrai. > N. m. Giả tạo. Cet artiste tombe dans le factice: Nhà nghệ sĩ roi vào sự già tạo.