factor
o yếu tố, hệ số, thừa số
§ apparent formation resistivity factor : hệ số điện trở biểu kiến của thành hệ
§ atomic scattering factor : hệ số tán xạ nguyên tử
§ atomic weight conversion factor : hệ số chuyển nguyên tử lượng
§ characterization factor : thừa số đặc trưng
§ compressibility factor : hệ số nén
§ comformance factor : hế số thích ứng
§ controlling factor : hệ số khống chế, hệ số kiểm tra
§ conversion factor : hệ số chuyển, hệ số quy đổi
§ crest factor : hệ số đỉnh
§ damping factor : thừa số tắt dần
§ demand factor : hệ số yêu cầu
§ diffusion factor : hệ số khuếch tán
§ displacement factor : hệ số chuyển dịch
§ dissipation factor : hệ số tiêu tán
§ effective formation resistivity factor : hệ số điện trở thực của thành hệ
§ elimination factor : yếu tố loại trừ
§ formation factor : hệ số thành hệ
§ formation resistivity factor : hệ số điện trở của thành hệ
§ fouling factor : yếu tố làm tắc (ống)
§ frequency factor : hệ số tần số
§ gas factor : hệ số khí
§ leaching factor : hệ số ngâm chiết, hệ số rửa
§ load factor : hệ số tải
§ loss factor : hệ số hao
§ power factor : hệ số công suất
§ radiation factor : hệ số bức xạ
§ recovery factor : hệ số thu hồi
§ reduction factor : hệ số khử, hệ số giảm
§ reservoir volume factor : hệ số thể thích của tầng chứa
§ safety factor : hệ số an toàn
§ saturation factor : hệ số bão hòa
§ service factor : hệ số làm việc
§ shock factor : hệ số va chạm, hệ số chấn động
§ shrinkage factor : hệ số co
§ storage factor : hệ số trữ
§ time factor : yếu tố thời gian
§ total volume factor : hệ số thể tích toàn phần
§ volume factor : hệ số thể tích
§ Watson factor : hệ số Watson, hệ số đặc trưng
§ factor of evaporation : hệ số bay hơi