Việt
châm lửa
nhóm lò
nhóm bếp
châm thuốc.
Đức
anzunden
anzünden
Da mußte es von Morgen bis Abend schwere Arbeit tun, früh vor Tag aufstehen, Wasser tragen, Feuer anmachen, kochen und waschen.
Cô phải làm lụng vất vả từ sáng đến tối, tờ mờ sáng đã phải dậy, nào là đi lấy nước, nhóm bếp, thổi cơm, giặt giũ.
ein Streichholz anzünden
quẹt một que diêm.
anzünden /vt/
châm lửa, nhóm lò, nhóm bếp, châm thuốc.
anzunden /(sw. V.; hat)/
châm lửa; nhóm lò; nhóm bếp;
quẹt một que diêm. : ein Streichholz anzünden