Việt
nhún
làm nhăn lại
dún lại
làm giảm sự va chạm bằng lò xo
làm giảm xóc bằng lò xo
Anh
gather
Đức
abfedern
Einstein zuckt mit den Achseln, fast ein wenig verlegen.
Einstein nhún vai, gần như hơi bối rối.
Einstein shrugs his shoulders, almost embarrassed.
Fahrzeug mehrmals durchfedern.
Nhún xe hết mức nhiều lần.
Achssensoren an der Hinterachse messen die unterschiedliche Einfederung, z.B. durch Beladung.
Các cảm biến ở cầu sau đo mức nhún vào khác nhau, thí dụ do tải trọng.
Federt das Rad ein, so ergibt sich ein kleiner Federweg auf das Federbeinlager.
Khi bánh xe nhún vào sẽ tạo ra một khoảng hành trình lò xo nhỏ trên ổ đỡ của trụ đỡ.
man hat die Achsen gut abgefedert
người ta đã làm giảm xóc cho trục rất tốt.
abfedern /(sw. V.; hat)/
(Technik) nhún; làm giảm sự va chạm bằng lò xo; làm giảm xóc bằng lò xo;
người ta đã làm giảm xóc cho trục rất tốt. : man hat die Achsen gut abgefedert
Nhún, làm nhăn lại, dún lại
1) (khiêm tốn) bescheiden (a); sich demütigen; nhún minh bescheiden (a); bescheiden sein;
2) (dề nhảy) Sprünge machen; bàn nhún Sprungbalken m