abfedern /(sw. V.; hat)/
làm nhẹ đi;
làm yếu đi;
hấp thu (sự va chạm, chấn động);
abfedern /(sw. V.; hat)/
(Sport, bes Tumen) đu đưa tay hay nhún nhảy để lấy đà (lấy thăng bằng);
mit den Beinen vom niederen Holm abfedern : nhún chân trên xà ngang.
abfedern /(sw. V.; hat)/
(Technik) nhún;
làm giảm sự va chạm bằng lò xo;
làm giảm xóc bằng lò xo;
man hat die Achsen gut abgefedert : người ta đã làm giảm xóc cho trục rất tốt.