TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

như vỏ

từ vỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

như vỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mục.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

như vỏ

borkig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Man nennt dieses Gefüge wegen des perlmuttartigen Aussehens Perlit.

Người ta gọi cấu trúc tế vi này là peclit bởi hình dáng giống như vỏ xà cừ.

Beim Druckgießen wird Metall in flüssigem oder teigigem Zustand unter hohem Druck schnell in eine Dauerform (Stahlform) gedrückt. Nichteisen-Schwermetalllegierungen, (z.B. Drosselklappengehäuse aus Zink-Gusslegierungen) und Leichtmetalllegierungen, (z.B. geschmiedete Kolben und Felgen, sowie Gehäuse aus Aluminium- oder Magnesium-Guss-Legierungen) werden oft durch Druckgießen hergestellt (Bild 3).

Những hợp kim của kim loại nặng không sắt (thí dụ: vỏ hộp van tiết lưu bằng hợp kim kẽm đúc) và hợp kim kim loại nhẹ (thí dụ: piston rèn và vành bánh xe, cũng như vỏ hộp bằng nhôm hoặc hợp kim magnesi (Mg) đúc) thường được sản xuất bằng phương pháp đúc áp lực (Hình 3).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

borkig /a/

1. từ vỏ, như vỏ; phủ vỏ; 2. mục.