Việt
từ vỏ
thuộc vỏ
như vỏ
mục.
Đức
kortikal
borkig
Mit Tensiden lassen sich die für die Impfung erforderlichen Virusproteine (Impfantigene) aus der Virushülle herauslösen und für die Produktion des Impfstoffes weiter aufarbeiten.
Với tenside (hoạt chất bề mặt) virus protein (kháng nguyên tiêm chủng) là chất cần thiết để chế tạo vaccine, được tách ra từ vỏ virus và chuẩn bị cho việc sản xuất vaccine.
Biofilter sind von Mikroorganismen bewachsene Filterschichten (Schütthöhe 0,5 – 3 m) aus Rindenmulch, Kompost, Blähton oder inerten Filtermaterialien (z. B. Schaumglas, Kunststofffüllkörper) die in offenen Flächenfiltern oder geschlossenen Systemen (z.B. Containern) von der zu reinigenden Abluft von unten durchströmt werden.
Bộ lọc sinh học là lớp lọc (chiều cao 0,5-3 m) từ vỏ mùn, phân hữu cơ, đất sét nung hoặc vật liệu lọc trơ (thí dụ bọt thủy tinh, nhựa viên) với vi sinh vật. Lớp khí thải cần thanh lọc xuyên qua từ bên dưới sẽ thoát lên trong hệ thống mở hoặc khép kín (thí dụ container).
borkig /a/
1. từ vỏ, như vỏ; phủ vỏ; 2. mục.
kortikal /(Adj.) (Med., Biol.)/
thuộc vỏ; từ vỏ;