TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

từ vỏ

từ vỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuộc vỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

như vỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mục.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

từ vỏ

kortikal

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

borkig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Mit Tensiden lassen sich die für die Impfung erforderlichen Virusproteine (Impfantigene) aus der Virushülle herauslösen und für die Produktion des Impfstoffes weiter aufarbeiten.

Với tenside (hoạt chất bề mặt) virus protein (kháng nguyên tiêm chủng) là chất cần thiết để chế tạo vaccine, được tách ra từ vỏ virus và chuẩn bị cho việc sản xuất vaccine.

Biofilter sind von Mikroorganismen bewachsene Filterschichten (Schütthöhe 0,5 – 3 m) aus Rindenmulch, Kompost, Blähton oder inerten Filtermaterialien (z. B. Schaumglas, Kunststofffüllkörper) die in offenen Flächenfiltern oder geschlossenen Systemen (z.B. Containern) von der zu reinigenden Abluft von unten durchströmt werden.

Bộ lọc sinh học là lớp lọc (chiều cao 0,5-3 m) từ vỏ mùn, phân hữu cơ, đất sét nung hoặc vật liệu lọc trơ (thí dụ bọt thủy tinh, nhựa viên) với vi sinh vật. Lớp khí thải cần thanh lọc xuyên qua từ bên dưới sẽ thoát lên trong hệ thống mở hoặc khép kín (thí dụ container).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

borkig /a/

1. từ vỏ, như vỏ; phủ vỏ; 2. mục.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kortikal /(Adj.) (Med., Biol.)/

thuộc vỏ; từ vỏ;