Việt
nhảy được
đạt thành tích khi nhảy
Đức
springen
Durch Bestromung des Festkörperelektrolyten der Spannungssprungsonde ist es möglich, ab einer bestimmten Temperatur eine Sauerstoffionenbewegung zu erzeugen (= Pumpstrom).
Khi chất điện phân rắn của cảm biến điện áp nhảy được cấp điện sẽ tạo ra sự chuyển động của những ion oxy (= dòng điện bơm) khi nhiệt độ cao hơn một giá trị nhất định.
er ist/hat einen neuen Rekord gesprungen
anh ta đã nhảy lập một kỷ lục mói.
springen /['fprirjan] (st. V.)/
(ist/hat) nhảy được (một độ cao hay tầm xa); đạt thành tích khi nhảy;
anh ta đã nhảy lập một kỷ lục mói. : er ist/hat einen neuen Rekord gesprungen