Việt
nhảy từng bưốc
nhảy nhót
Đức
hupfen
das ist gehupft (od. gehüpft) wie gesprungen (ugs.)
cũng thế cả thôi, không có gì khác nhau.
hupfen /[’hupfon] (sw. V.; ist) (südd., österr., sonst veraltet)/
nhảy từng bưốc; nhảy nhót (hüpfen);
cũng thế cả thôi, không có gì khác nhau. : das ist gehupft (od. gehüpft) wie gesprungen (ugs.)