hupfen /[’hupfon] (sw. V.; ist) (südd., österr., sonst veraltet)/
nhảy từng bưốc;
nhảy nhót (hüpfen);
das ist gehupft (od. gehüpft) wie gesprungen (ugs.) : cũng thế cả thôi, không có gì khác nhau.
hupfen /(sw. V.; ist)/
nhảy nhót;
nhún nhảy;
der Vogel hüpft : con chim nhảy nhót.
hupfen /(sw. V.; ist)/
nhảy từng bước;
nhảy cà tưng;