Việt
giữ
tiếp nhận
nhận chức
chiếm có
sở hữu
Đức
innehaben
Der Elektromotor (Permanenterregter Drehstrom--Synchronmotor) übernimmt gleichzeitig die Funktion einer Ausgleichswelle (Bild 1).
Động cơ điện (động cơ điện đồng bộ xoay chiều được kích hoạt vĩnh cửu) đồng thời đảm nhận chức năng trục cân bằng (Hình 1).
Die Polyamidblöcke übernehmen dabei die Funktion der thermoplastischen Hartphase.
Những khối polyamid đảm nhận chức năng của pha cứng nhiệt dẻo.
Passschrauben übernehmen durch ihren geschliffenen Schaft zusätzlich eine Zentrierfunktion zwischen den geriebenen Bohrungen.
Nhờ phần thân được mài, vít lắp sít đảm nhận chức năng định tâm bổ sung giữa các lỗ đã doa.
Die Funktion des Heizkeils übernimmt eine Breitschlitzdüse, die den Warmluftstrahl zwischen die sich überlappenden Folien bläst.
Một đầu phun có khe ngang rộng sẽ đảm nhận chức năng của con nêm nung và thổi luồng không khí nóng vào giữa các lớp màng phim chồng mí lên nhau.
innehaben /(unr. V.; hat)/
giữ (một kỷ lục); tiếp nhận; nhận chức; chiếm (chỗ, buồng ) (einnehmen, besitzen, bekleiden) (geh ) có; sở hữu (besitzen);