Việt
nhịp tim
nhịp đập
tiếng đập
tiéng tim.
Anh
pulse
Đức
Herzschlag
Herzrhythmus
Pulsation
Herzspitzeton
Und was für die Uhren gilt, gilt auch für das Tempo des Herzschlags, den Rhythmus der Atmung, die Bewegung des Windes in hohem Gras.
Cái gì đúng với đồng hồ thì cũng đúng với nhịp tim, với nhịp thở, vời làn gió thổi trên lớp cỏ cao cao.
Die Zeit wurde auch am Herzschlag gemessen, an den Rhythmen der Schläfrigkeit und des Schlafs, an der Wiederkehr des Hungers, am Menstruationszyklus von Frauen, an der Dauer der Einsamkeit.
Thời gian cũng đo bằng nhịp tim. độ buồn ngủ và giấc ngủ, của sự đói, kinh nguyệt phụ nữ, độ dài của cô đơn.
It is so absolutely quiet that each person can hear the heartbeat of the person to his right or his left.
Hoàn toàn yên ắng đến nỗi ai cũng nghe được nhịp tim của hai người đứng bên phải và trái của mình.
What holds true for clocks holds true also for the rate of heartbeats, the pace of inhales and exhales, the movement of wind in tall grass.
Time was measured also by heartbeats, the rhythms of drowsiness and sleep, the recurrence of hunger, the menstrual cycles of women, the duration of loneliness.
Thời gian cũng đo bằng nhịp tim, độ buồn ngủ và giấc ngủ, của sự đói, kinh nguyệt phụ nữ, độ dài của cô đơn.
Herzspitzeton /m -(e)s, -töne (y)/
m -(e)s, nhịp tim, tiéng tim.
Herzrhythmus /der (Med.)/
nhịp tim;
Herzschlag /der/
(o Pl ) nhịp tim;
Pulsation /die; -, -en/
(Med ) nhịp đập; tiếng đập; nhịp tim;
Herzschlag m