TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhịp tim

nhịp tim

 
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhịp đập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếng đập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiéng tim.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

nhịp tim

pulse

 
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Đức

nhịp tim

Herzschlag

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Herzrhythmus

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pulsation

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Herzspitzeton

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Und was für die Uhren gilt, gilt auch für das Tempo des Herzschlags, den Rhythmus der Atmung, die Bewegung des Windes in hohem Gras.

Cái gì đúng với đồng hồ thì cũng đúng với nhịp tim, với nhịp thở, vời làn gió thổi trên lớp cỏ cao cao.

Die Zeit wurde auch am Herzschlag gemessen, an den Rhythmen der Schläfrigkeit und des Schlafs, an der Wiederkehr des Hungers, am Menstruationszyklus von Frauen, an der Dauer der Einsamkeit.

Thời gian cũng đo bằng nhịp tim. độ buồn ngủ và giấc ngủ, của sự đói, kinh nguyệt phụ nữ, độ dài của cô đơn.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

It is so absolutely quiet that each person can hear the heartbeat of the person to his right or his left.

Hoàn toàn yên ắng đến nỗi ai cũng nghe được nhịp tim của hai người đứng bên phải và trái của mình.

What holds true for clocks holds true also for the rate of heartbeats, the pace of inhales and exhales, the movement of wind in tall grass.

Cái gì đúng với đồng hồ thì cũng đúng với nhịp tim, với nhịp thở, vời làn gió thổi trên lớp cỏ cao cao.

Time was measured also by heartbeats, the rhythms of drowsiness and sleep, the recurrence of hunger, the menstrual cycles of women, the duration of loneliness.

Thời gian cũng đo bằng nhịp tim, độ buồn ngủ và giấc ngủ, của sự đói, kinh nguyệt phụ nữ, độ dài của cô đơn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Herzspitzeton /m -(e)s, -töne (y)/

m -(e)s, nhịp tim, tiéng tim.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Herzrhythmus /der (Med.)/

nhịp tim;

Herzschlag /der/

(o Pl ) nhịp tim;

Pulsation /die; -, -en/

(Med ) nhịp đập; tiếng đập; nhịp tim;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nhịp tim

Herzschlag m

Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt

pulse

nhịp tim