TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhịp đập

nhịp đập

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phách đảo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếng đập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhịp tim

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhịp điệu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nhịp nhàng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dao đông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chấn động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mạch động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xung động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

độ đảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đập .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

nhịp đập

 pulse

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

rhythm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

nhịp đập

Schwebung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pulsation

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Peitschen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Statt dessen hören sie auf ihren Herzschlag.

Thay vào đó họ nghe nhịp đập của trái tim mình.

Danach ist die Neigung ihrer Köpfe dieselbe wie vorher, der Rhythmus ihres Herzschlags zeigt keine Veränderung.

Sau cái sự ngừng rồi lại trôi đó thì hai mái đâu vẫn nghiêng như trước, nhịp đập trái tim nàng không thay đổi.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Instead, they listen to their heartbeats.

Thay vào đó họ nghe nhịp đập của trái tim mình.

Afterwards, the tilt of their heads is precisely the same, the cycle of their heartbeats shows no alteration.

Sau cái sự ngừng rồi lại trôi đó thì hai mái đâu vẫn nghiêng như trước, nhịp đập trái tim nàng không thay đổi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Peitschen /n -s/

1. (kĩ thuật) [hiện tượng, sự] dao đông, chấn động, rung, mạch động, xung động; 2. (cơ khí) độ đảo; 3. (vô tuyến điện) phách, nhịp đập; 4. [sự] chải, gô, đập (bột giấy).

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

rhythm

Nhịp đập, nhịp điệu, nhịp nhàng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schwebung /die; -, -en (Physik, Akustik)/

phách; phách đảo; nhịp đập;

Pulsation /die; -, -en/

(Med ) nhịp đập; tiếng đập; nhịp tim;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pulse

nhịp đập (của sóng địa chấn)