Việt
Gá lắp
nhiều mảnh
Anh
work milling jigs
Đức
Fräsvorrichtungen
Mehrstückmultiple-
Werkstoffe werden als spröde bezeichnet, wenn sie z.B. durch Schlag- oder Stoßkräfte ohne wesentliche Formänderung in Stücke zerspringen.
Vật liệu được gọi là giòn nếu khi bị va đập, nó vỡ thành nhiều mảnh mà không bị biến dạng nhiều.
Aufgrund der Vorspannung des Glases, die durch schnelle Abkühlung erreicht wurde, entstehen bei Bruch stumpfkantige Glaskrümel.
Do độ căng ban đầu của kính được tạo bởi quá trình làm lạnh nhanh nên khi kính bị vỡ sẽ tạo thành nhiều mảnh kính vụn nhỏ không sắc cạnh.
Fräsvorrichtungen,Mehrstückmultiple-
[EN] work milling jigs
[VI] Gá lắp, nhiều mảnh