TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhiều pha

nhiều pha

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

đa pha

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

nhiều thành phần

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Anh

nhiều pha

polyphase

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

multiphase

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 multiphase

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 polyphase

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Pholyphase

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Đức

nhiều pha

vielphasig

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Mehrphasen-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

mehrphasig

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

In einem System können mehrere flüssige und feste Phasen nebeneinander existieren, z. B. zwei nicht mischbare Flüssigkeiten.

Trong một hệ thống có thể hiện diện nhiều pha lỏng và rắn cạnh nhau, t.d. có hai chất lỏng không hòa tan với nhau.

Schnelle und schonende Durchmischung mittelund hochviskoser Medien, Minimierung der Emulsionsbildung bei mehreren Phasen, geringer Energiebedarf

Trộn nhanh và nhẹ nhàng các dung dịch sệt trung bình đến cao, giảm thiểu độ tạo nhũ tương ở dung dịch nhiều pha, ít tốn năng lượng

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Interphase umfasst mehrere Abschnitte, die je nach Zelltyp und Organismus unterschiedlich lang dauern können (Bild 1):

Pha giữa bao gồm nhiều pha, thời gian của các pha tùy thuộc vào loại tế bào và sinh vật. (Hình 1)

Die Stärke der hydrophoben Wechselwirkung ist durch die Wahl einer mehr oder weniger hydrophoben stationären Phase sowie durch den anfänglichen Salzgehalt der mobilen Phase beeinflussbar.

Lực tương tác kỵ nước có thể ảnh hưởng được do chọn một hay nhiều pha tĩnh kỵ nước cũng như hàm lượng muối ngay lúc đầu của pha tĩnh.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Man spricht in diesem Zusammenhang von Mehrphasen-Kunststoffen.

Người ta gọi đó là các chất dẻo nhiều pha.

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Pholyphase

nhiều pha, nhiều thành phần

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 multiphase

nhiều pha

 polyphase /điện/

nhiều pha, đa pha

polyphase

nhiều pha, đa pha

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

multiphase

nhiều pha

polyphase

nhiều pha

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

polyphase

nhiều pha

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

vielphasig /adj/KT_ĐIỆN/

[EN] polyphase

[VI] nhiều pha

Mehrphasen- /pref/KT_ĐIỆN/

[EN] polyphase

[VI] nhiều pha, đa pha

mehrphasig /adj/ĐIỆN/

[EN] multiphase, polyphase

[VI] (thuộc) nhiều pha, đa pha

mehrphasig /adj/Đ_TỬ/

[EN] multiphase

[VI] (thuộc) nhiều pha, đa pha

mehrphasig /adj/KT_ĐIỆN/

[EN] polyphase

[VI] (thuộc) nhiều pha, đa pha

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

polyphase

nhiều pha

multiphase

nhiều pha