Việt
nhiễm khuẩn
nhiễm trùng
ô nhiễm
truyền nhiễm
lây.
Anh
contamination
sepedon
Đức
infektiös
ansteckend
Infek-tions-
Infektion
Desinfektion durch Chlorierung oder UV-Bestrahlung zum Schutz vor nachfolgender Verkeimung.
Khử trùng bằng phản ứng chlor hóa hay bằng việc chiếu tia cực tím nhằm tránh nhiễm khuẩn sau đó.
Technische Fette, Schmier- und Kühlmittel sowie Treibstoffe können von Mikroorganismen befallen und damit zumindest verunreinigt werden, vor allem wenn sie mit Kondenswasser in Berührung kommen.
Dầu mỡ công nghiệp, dầu nhờn, chất làm nguội và nhiên liệu có thể bị vi khuẩn xâm nhập và khi bị nhiễm khuẩn thì ít ra chúng cũng bị ô nhiễm, nhất là khi tiếp xúc với hơi nước ngưng tụ.
Oxidation, Bakterienbefall und Wasseranreicherung sind die Hauptprobleme.
Những vấn đề chính là oxy hóa, nhiễm khuẩn và tích nước.
Infektion /f =, -en/
sự] nhiễm trùng, nhiễm khuẩn, truyền nhiễm; vật lây nhiễm, bệnh lây truyền.
infektiös /a/
nhiễm trùng, nhiễm khuẩn, truyền nhiễm, [hay] lây.
sepedon /y học/
nhiễm khuẩn, nhiễm trùng
ô nhiễm, nhiễm khuẩn
Trong công nghệ thực phẩm: Việc truyền trực tiếp hay gián tiếp những vật chất hay mầm bệnh không mong muốn vào cá.
ansteckend (a), Infek-tions- (a); infektiös (a); sự nhiễm khuẩn Infektm, Infektion f, Ansteckung f