TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhiễm khuẩn

nhiễm khuẩn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhiễm trùng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ô nhiễm

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

truyền nhiễm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lây.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

nhiễm khuẩn

contamination

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

 sepedon

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

nhiễm khuẩn

infektiös

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ansteckend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Infek-tions-

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Infektion

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Desinfektion durch Chlorierung oder UV-Bestrahlung zum Schutz vor nachfolgender Verkeimung.

Khử trùng bằng phản ứng chlor hóa hay bằng việc chiếu tia cực tím nhằm tránh nhiễm khuẩn sau đó.

Technische Fette, Schmier- und Kühlmittel sowie Treibstoffe können von Mikroorganismen befallen und damit zumindest verunreinigt werden, vor allem wenn sie mit Kondenswasser in Berührung kommen.

Dầu mỡ công nghiệp, dầu nhờn, chất làm nguội và nhiên liệu có thể bị vi khuẩn xâm nhập và khi bị nhiễm khuẩn thì ít ra chúng cũng bị ô nhiễm, nhất là khi tiếp xúc với hơi nước ngưng tụ.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Oxidation, Bakterienbefall und Wasseranreicherung sind die Hauptprobleme.

Những vấn đề chính là oxy hóa, nhiễm khuẩn và tích nước.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Infektion /f =, -en/

sự] nhiễm trùng, nhiễm khuẩn, truyền nhiễm; vật lây nhiễm, bệnh lây truyền.

infektiös /a/

nhiễm trùng, nhiễm khuẩn, truyền nhiễm, [hay] lây.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 sepedon /y học/

nhiễm khuẩn, nhiễm trùng

 sepedon /y học/

nhiễm khuẩn, nhiễm trùng

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

contamination

ô nhiễm, nhiễm khuẩn

Trong công nghệ thực phẩm: Việc truyền trực tiếp hay gián tiếp những vật chất hay mầm bệnh không mong muốn vào cá.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nhiễm khuẩn

ansteckend (a), Infek-tions- (a); infektiös (a); sự nhiễm khuẩn Infektm, Infektion f, Ansteckung f