TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhiệm vụ quan trọng

sứ mệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhiệm vụ quan trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nhiệm vụ quan trọng

Sendung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Schaffung einer ausreichenden Ernährungsgrundlage für die jährlich um fast 80 Millionen Menschen zunehmende Erdbevölkerung ist eine wichtige Zukunftsaufgabe.

Việc tạo ra một nền tảng dinh dưỡng thích hợp cho gần 80 triệu người gia tăng hàng năm trên thế giới là một nhiệm vụ quan trọng cho tương lai.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es gibt Zusatzrelais für folgende wichtigen Aufgabenbereiche:

Có các rơle bổ sung cho các phạm vi nhiệm vụ quan trọng sau:

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Vom konstruktiven Aufbau einfach, ist die Kunststoffverarbeitung sein wichtigstes Aufgabengebiet.

Gia công chất dẻo là nhiệm vụ quan trọng nhất của nó.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sendung /die; -, -en/

(o PI ) (geh ) sứ mệnh; nhiệm vụ quan trọng (Mission);