Việt
nhiệt độ chuyển
Anh
transition temperature
transition point
Đức
Umwandlungstemperatur
Lediglich eine Abkühlung unter die Glastemperatur macht sie spröde (Bild 3).
Chỉ khi làm nguội dưới nhiệt độ chuyển hóa thủy tinh, chúng trở nên giòn (Hình 3).
7. Wie verändert sich das Verhalten der Elastomere bei einem Unterschreiten der Glasüber - gangstemperatur?
7. Tính năng của nhựa đàn hồi thay đổi như thế nào khi nhiệt độ giảm xuống dưới vùng nhiệt độ chuyển tiếp thủy tinh?
Im Erweichungstemperaturbereich (ET), auch Einfrier- bzw. GlasübergangsTemperaturbereich genannt, beginnen die Moleküle aufgrund der Erwärmung immer mehr zu schwingen, ihr Abstand wird allmählich größer und die Nebenvalenzkräfte werden dadurch immer schwächer.
Trong vùng nhiệt độ hóa mềm (ET), còn gọi là vùng nhiệt độ kết đông hay nhiệt độ chuyển hóa thủy tinh, các phân tử bắt đầu dao động càng lúc càng nhiều hơn do bị làm nóng.
Infrarotspektroskopie, Dynamische Differenzkalorimetrie oder DSC-Prüfung zur Ermittlung charakteristischer Temperaturen wie Schmelztemperatur oder Glasübergangstemperatur).
Phương pháp đo quang phổ hồng ngoại, phương pháp kiểm tra DSC (Difference Scanning Calorimetry = phân tích nhiệt lượng quét vi sai) để xác định nhiệt độ đặc trưng như nhiệt độ nóng chảy hoặc nhiệt độ chuyển pha thủy tinh).
Das Zustandsdiagramm der Elastomere zeigt unterhalb des Einfriertemperaturbereiches ET (auch Glasübergangstemperatur) eine relativ hohe Reißfestigkeit, sowie eine relativ geringe Reißdehnung: das Elastomer ist hier relativ hart.
Biểu đồ trạng thái cho thấy bên dưới vùng nhiệt độ kết đông ET (còn gọi là nhiệt độ chuyển tiếp thủy tinh), nhựa đàn hồi có độ bền đứt tương đối cao và độ giãn đứt tương đối thấp: nhựa đàn hồi khá cứng.
nhiệt độ chuyển (pha)
transition point, transition temperature /điện lạnh/
Umwandlungstemperatur /f/KT_LẠNH, L_KIM/
[EN] transition temperature
[VI] nhiệt độ chuyển (pha)