TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhiệt độ chuyển

nhiệt độ chuyển

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

nhiệt độ chuyển

transition temperature

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 transition point

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 transition temperature

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

nhiệt độ chuyển

Umwandlungstemperatur

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Lediglich eine Abkühlung unter die Glastemperatur macht sie spröde (Bild 3).

Chỉ khi làm nguội dưới nhiệt độ chuyển hóa thủy tinh, chúng trở nên giòn (Hình 3).

7. Wie verändert sich das Verhalten der Elastomere bei einem Unterschreiten der Glasüber - gangstemperatur?

7. Tính năng của nhựa đàn hồi thay đổi như thế nào khi nhiệt độ giảm xuống dưới vùng nhiệt độ chuyển tiếp thủy tinh?

Im Erweichungstemperaturbereich (ET), auch Einfrier- bzw. GlasübergangsTemperaturbereich genannt, beginnen die Moleküle aufgrund der Erwärmung immer mehr zu schwingen, ihr Abstand wird allmählich größer und die Nebenvalenzkräfte werden dadurch immer schwächer.

Trong vùng nhiệt độ hóa mềm (ET), còn gọi là vùng nhiệt độ kết đông hay nhiệt độ chuyển hóa thủy tinh, các phân tử bắt đầu dao động càng lúc càng nhiều hơn do bị làm nóng.

Infrarotspektroskopie, Dynamische Differenzkalorimetrie oder DSC-Prüfung zur Ermittlung charakteristischer Temperaturen wie Schmelztemperatur oder Glasübergangstemperatur).

Phương pháp đo quang phổ hồng ngoại, phương pháp kiểm tra DSC (Difference Scanning Calorimetry = phân tích nhiệt lượng quét vi sai) để xác định nhiệt độ đặc trưng như nhiệt độ nóng chảy hoặc nhiệt độ chuyển pha thủy tinh).

Das Zustandsdiagramm der Elastomere zeigt unterhalb des Einfriertemperaturbereiches ET (auch Glasübergangstemperatur) eine relativ hohe Reißfestigkeit, sowie eine relativ geringe Reißdehnung: das Elastomer ist hier relativ hart.

Biểu đồ trạng thái cho thấy bên dưới vùng nhiệt độ kết đông ET (còn gọi là nhiệt độ chuyển tiếp thủy tinh), nhựa đàn hồi có độ bền đứt tương đối cao và độ giãn đứt tương đối thấp: nhựa đàn hồi khá cứng.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

transition temperature

nhiệt độ chuyển (pha)

 transition point, transition temperature /điện lạnh/

nhiệt độ chuyển (pha)

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Umwandlungstemperatur /f/KT_LẠNH, L_KIM/

[EN] transition temperature

[VI] nhiệt độ chuyển (pha)