Việt
nhiệt độ xung quanh
nhiệt độ môi trường
Anh
ambient temperature
lateral
Đức
Raumtemperatur
Vögel und Säugetiere, die in der Lage sind, ihre Körpertemperatur unabhängig von der Umgebungstemperatur zu halten, können zwar prinzipiell zumindest vorübergehend überall existieren, reagieren aber unter Umständen mit weiten Wanderungen auf die Veränderungen der Temperatur und anderer Klimafaktoren.
Do đó có sự phân phối thực vật và động vật máu lạnh vào những vùng khí hậu và nhiệt độ khác nhau của trái đất. Trên nguyên tắc, chim và động vật có vú có khả năng giữ nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ xung quanh nên có thể sống ít nhất tạm thời ở mọi nơi. Tuy nhiên, chúng có thể đối phó với sự thay đổi nhiệt độ và những yếu tố khí hậu khác bằng cách di trú tới những vùng xa.
nhiệt độ môi trường, nhiệt độ xung quanh
ambient temperature /điện lạnh/
ambient temperature, lateral
Raumtemperatur /f/KT_LẠNH, L_KIM/
[EN] ambient temperature
[VI] nhiệt độ xung quanh