Việt
nhiệt điện trở
nhiệt Joule
tecmisto
Anh
thermistor
Thermitsor
Joule heat
Đức
Thermistor
Heißleiter
v Temperaturwiderstand RL (Ansaugluft)
Nhiệt điện trở RL (không khí nạp)
Sie wird von einem im Einspritzaggregat angebrachten NTC B1 erfasst.
Thông tin này được đo bằng một nhiệt điện trở B1 có hệ số nhiệt điện trở âm (NTC) gắn trong cụm phun chính.
v Temperaturfühler (NTC) für z.B. Motortemperatur, Ansauglufttemperatur
Các cảm biến nhiệt độ kiểu nhiệt điện trở có hệ số nhiệt điện trở âm (NTC) cho thí dụ nhiệt độ động cơ, nhiệt độ không khí nạp
In Abhängigkeit von seiner Zusammensetzung kann der Widerstandswert bei Temperaturzunahme sowohl zunehmen (Kaltleiter) als auch abnehmen (Warmleiter).
Khi nhiệt độ tăng, tùy theo cấu trúc, điện trở có thể tăng lên (hệ số nhiệt điện trở dương – PTC) hay giảm xuống (hệ số nhiệt điện trở âm – NTC).
Die meisten Metalle sind Kaltleiter.
Hầu hết kim loại là vật liệu có hệ số nhiệt điện trở dương.
Thermistor /m/KT_ĐIỆN, V_LÝ, V_THÔNG/
[EN] thermistor
[VI] tecmisto, nhiệt điện trở
Heißleiter /m/V_LÝ, V_THÔNG/
nhiệt Joule, nhiệt điện trở
Bộ phận bán dẫn có điện trở thay đổi khi nhiệt độ thay đổi.