TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhuộm đỏ

làm đỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhuộm đỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm ửng đỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nhuộm đỏ

roten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Plasmolyse. Werden lebende Pflanzenzellen, z. B. Zellen aus der äußeren Zwiebelhaut mit rot gefärbtem Zellsaft, in eine konzentrierte Zuckerlösung gebracht, kann man unter dem Lichtmikroskop die Schrumpfung der Zentralvakuole beobachten.

Co nguyên sinh (plasmolysis). Nếu đưa tế bào thực vật sống, thí dụ tế bào biểu bì hành với dịch tế bào được nhuộm đỏ vào trong một dung dịch đường có nồng độ cao, thì người ta có thể quan sát dưới kính hiển vi quang học sự co lại của không bào.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

roten /(sw. V.; hat)/

(geh ) làm đỏ; nhuộm đỏ; làm ửng đỏ;