Việt
làm đỏ
nhuộm đỏ
làm ửng đỏ
Đức
roten
Plasmolyse. Werden lebende Pflanzenzellen, z. B. Zellen aus der äußeren Zwiebelhaut mit rot gefärbtem Zellsaft, in eine konzentrierte Zuckerlösung gebracht, kann man unter dem Lichtmikroskop die Schrumpfung der Zentralvakuole beobachten.
Co nguyên sinh (plasmolysis). Nếu đưa tế bào thực vật sống, thí dụ tế bào biểu bì hành với dịch tế bào được nhuộm đỏ vào trong một dung dịch đường có nồng độ cao, thì người ta có thể quan sát dưới kính hiển vi quang học sự co lại của không bào.
roten /(sw. V.; hat)/
(geh ) làm đỏ; nhuộm đỏ; làm ửng đỏ;