TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

roten

làm đỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhuộm đỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm ửng đỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đỏ mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thành đỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hóa đỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
röten

làm đỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đỏ ủng lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đỏ mặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

roten

roten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
röten

röten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dies ist an einem roten Punkt an den Messlinealen erkennbar.

Điều này được nhận biết bằng một điểm màu đỏ có trên thước đo.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die roten Haare einer Geliebten, wild, ausgelassen, verheißungsvoll.

Mái tóc đỏ của người yêu , cuồng dại, buông thả, đầy hứa hẹn,.

Eine Uhr mit großen roten Zeigern zeigte Viertel nach zwei.

Một cai đồng hồ có kim màu đỏ thật to chỉ hai gờ mười lăm.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bildung der roten Blutkörperchen

hình thành các tế bào máu đỏ

Nennen Sie das im roten Blutfarbstoff vorkommende Spurenelement.

Hãy cho biết tên nguyên tố vi lượng có trong huyết sắc tố đỏ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Himmel rötete sich

bầu trời ửng đỏ dần lên.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

röten /vt/

1. làm đỏ; 2. đỏ ủng lên, đỏ mặt;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

roten /(sw. V.; hat)/

(geh ) làm đỏ; nhuộm đỏ; làm ửng đỏ;

roten /(sw. V.; hat)/

đỏ mặt; thành đỏ; hóa đỏ;

der Himmel rötete sich : bầu trời ửng đỏ dần lên.