Việt
niêm mạc
màng nhầy.
màng nhầy
Anh
mucosa
Mucous membrane
enderon
Đức
Schleimhaut
Kohlenwasserstoffe reizen die Schleimhäute, sind geruchsbelästigend und gelten zum Teil als krebserregend.
Hydrocarbon gây kích thích màng nhầy niêm mạc, có mùi rất hôi và một số hợp chất này được xem như chất gây ung thư.
Dictyosomen haben vielfältige Aufgaben: So sind sie besonders zahlreich in Zellen zu finden, die Sekrete über die Golgi-Vesikel ausscheiden (z.B. Schleimhautzellen, Verdauungsenzyme bildende Zellen in der Bauchspeicheldrüse, Milchproteine bildende Zellen in Milchdrüsen).
Thể lưới có nhiều chức năng và xuất hiện đặc biệt nhiều trong các tế bào chuyên thải chất qua thể Golgi (thí dụ tế bào niêm mạc, tế bào tạo enzyme tiêu hóa trong niêm mạc, tế bào sản xuất protein sữa trong các tuyến sữa).
Sie dienen zur Anheftung der Zellen an Oberflächen oder Nachbarzellen sowie auch an fremde Zellen, beispielsweise Schleimhautzellen.
Chức năng của chúng là nối liền tế bào vào mặt ngoài hay vào tế bào kế cận cũng như vào tế bào lạ thí dụ tế bào niêm mạc (mucosa).
In Zellen, die sich wie Haut-und Schleimhautzellen ständig erneuern müssen, werden die fehlenden DNA-Bausteine mithilfe des Enzyms Telomerase wieder regeneriert.
Ở các tế bào cần liên tục thay mới như tế bào da hay niêm mạc (mucosa) các thành phần của DNA thiếu sẽ được enzyme telomerase hỗ trợ xây dựng lại.
Konzentrationsabhängig kommt es zunächst bei Risikogruppen (z. B. Kleinkinder, Kranke und ältere Menschen) zu Schleimhautreizungen, Atem- und Kreislaufbeschwerden.
Tùy thuộc vào nồng độ của chúng, trước tiên những nhóm nguy cơ (thí dụ trẻ nhỏ, người bệnh và người cao tuổi) bị kích thích niêm mạc, rối loạn tuần hoàn và khó thở.
Schleimhaut /die (Med.)/
niêm mạc; màng nhầy;
Schleimhaut /f =, -häute (giải phẫu)/
niêm mạc, màng nhầy.
enderon, mucosa
(glphẫu) Schleimhaut f niêm phong (ver)siegelt (a);
[EN] Mucous membrane
[VI] Niêm mạc