Việt
nuốt chửng
nuốt
nuốt trọng
nuốt không nhai
Đức
schlingen
verschlucken
verschlingen
schlingen II
stopfen
Kaum hatte der Wolf das gesagt, so tat er einen Satz aus dem Bette und verschlang das arme Rotkäppchen.
Vừa dứt lời, sói liền nhảy ra khỏi giường, nuốt chửng Khăn đỏ đáng thương.
Der Wolf drückte auf die Klinke, die Türe sprang auf und er ging, ohne ein Wort zu sprechen, gerade zum Bett der Großmutter und verschluckte sie.
Sói đẩy then cửa, cửa mở toang. Chẳng nói chẳng rằng sói vào thẳng giường rồi nuốt chửng bà cụ.
er kaut nicht richtig, er schlingt nur
nó không nhai kỹ mà chỉ nuốt thôi.
schlingen /(st. V.; hat)/
nuốt trọng; nuốt chửng;
nó không nhai kỹ mà chỉ nuốt thôi. : er kaut nicht richtig, er schlingt nur
stopfen /[’Jtopfan] (sw. V.; hat)/
(fam ) nuốt chửng; nuốt không nhai (^schlingen);
schlingen II /vt/
nuốt chửng, nuốt,
verschlucken vt, schlingen vt, verschlingen vt