Việt
nung nóng trước
đun nóng trước
Anh
heat up
heating
Đức
anheizen
Die voreilende Schweißwärme wärmt die Schweißfuge vor und ermöglicht eine hohe Schweißgeschwindigkeit.
Nhiệt của ngọn lửa hàn nung nóng trước khe mối hàn, nhờ vậy gia tăng tốc độ hàn.
Beim Wirbelsintern (Bild 4) wird das vorgewärmte Werkstück (bis etwa 300 °C) in das durch Druckluft aufgeschüttelte Kunststoffpulver gehalten.
Ở thiêu kết xoáy (Hình 4), người ta giữ phôi đã nung nóng trước (đến khoảng 300 °C) trong bột chất dẻo được làm rung bằng khí nén.
Vorwärmen der Platte
Nung nóng trước tấm phôi
Anorganische Füllstoffe führen zu größerem Werkzeugverschleiß als organische, deshalb sind solche Formmassen besonders gut vorzuwärmen.
Các chất độn vô cơ làm mòn khuôn nhiều hơn các chất độn hữu cơ, vì thế phôi liệu phải được nung nóng trước thật tốt.
Das abgewogene Material wird innerhalb einer Minute in den mit der Prüftemperatur beheizten Zylinder gefüllt und verdichtet.
Vật liệu thử (đã xác định trọng lượng) được nung nóng trước ở nhiệt độ đo trong 1 phút, sau đó được đổ vào xi lanh làm nóng ở nhiệt độ đo và nén chặt.
anheizen /vt/NH_ĐỘNG/
[EN] heat up
[VI] đun nóng trước, nung nóng trước
heat up, heating