Schuss /[Jus], der; -es, Schüsse [’Jyso], (als Mengenangabe:) -/
phát súng;
phát đạn;
phát bắn;
bắn hai phát súng : zwei Schuss/Schüsse abgeben thành ngữ này có hai nghĩa: (a) tránh xa chỗ nguy hiểm : weii/weitab vom Schuss (ugs.) : (b) cách xa nơi xảy ra sự việc, cách xa tâm điểm : zum