TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phát triển nhanh 1

cao vọt lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát triển nhanh 1

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
phát triển nhanh

tặng nhanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát triển nhanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lớn nhanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mọc um tùm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mọc rậm rạp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lôi cuô'n nhiều người hay bao trùm nhiều lĩnh vực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

phát triển nhanh 1

aufgeschossen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
phát triển nhanh

raschwüchsig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wuchern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

breit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die meisten Mikroorganismen benötigen pH-Werte um 7 für die schnellstmögliche Vermehrung.

Phần lớn vi sinh vật cần pH khoảng 7 để phát triển nhanh.

Sie ist notwendig, weil sich die zu kultivierenden Zellen nur bei der für sie optimalen Temperatur schnellstmöglich vermehren (Seite 126).

Điều này cần thiết, vì các tế bào nuôi cấy chỉ phát triển nhanh nhất với nhiệt độ tối ưu (trang 126).

Mikroorganismen sind deshalb besonders bevorzugt und das erklärt die hohe Stoffwechselaktivität dieser Zellen, was zu einem schnellen Wachstum und damit gekoppelt zu einer schnellen Vermehrung führt.

Qua đó có thể giải thích về các hoạt động trao đổi chất cao độ của tế bào, điều này đưa đến sự phát triển nhanh và kết hợp với một sự sinh sản mạnh.

Bei Verfahren mit Zellen besteht die Gefahr einer Verblockung innerhalb der dichten Partikelschüttung sowie einer unerwünschten Kanalbildung im Festbett, wenn sich die Zellen auf ihren porösen Trägern zu stark vermehren.

Trong quá trình có thể xuất hiện nguy cơ hình thành khối giữa các phần tử dày đặc cũng như tạo ra một kênh không muốn trong nền, khi các tế bào phát triển nhanh trên màng lỗ.

Biopharmazeutika haben einen stark wachsenden Anteil am Arzneimittelmarkt, weil sie eine hohe Produktsicherheit gewährleisten und weil es für sie in vielen Fällen keine Alternativen gibt (Bild 1).

Dược sinh học phát triển nhanh chóng và chiếm một phần quan trọng trong thị trường dược phẩm, bởi vì chúng đảm bảo an toàn và vì trong nhiều trường hợp, không có gì có thể thay thế chúng (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufgeschossen /(Adj.)/

cao vọt lên; phát triển nhanh 1;

raschwüchsig /(Adj.)/

tặng nhanh; phát triển nhanh; lớn nhanh (schnellwüchsig);

wuchern /(sw. V.)/

(ist/hat) mọc um tùm; mọc rậm rạp; phát triển nhanh;

breit /ma.chen sich (sw. V.; hat)/

phát triển nhanh; lôi cuô' n nhiều người hay bao trùm nhiều lĩnh vực;