Việt
phân cắt
sự phân chia
Anh
fission
scission
Ein Restriktionsenzym erkennt bestimmte punktsymmetrische Abschnitte in doppelsträngiger DNA und spaltet die Phosphodiesterbindung auf jedem Strang (Bild 1).
Enzyme giới hạn nhận biết các điểm đối xứng nhất định trong mạch đôi DNA và phân cắt nối kết phosphodiester ở mỗi mạch (Hình 1).
Spaltung des Proinsulin durch das Enzym Trypsin, wodurch ein Spaltungsgemisch entsteht, das als Hauptprodukt das gewünschte richtig gefaltete aktive Insulin enthält (Bild 1).
Phân cắt tiền insulin do enzyme trypsin, theo đó xuất hiện một hỗn hợp. Hỗn hợp này là sản phẩm chính chứa insulin hoạt động mục tiêu (Hình 1).
Kohlenstoff-Sauerstoff-Spaltung (Hydrogenolyse)
Phân cắt carbon-oxygen (hydro phân)
Kohlenstoff-Stickstoff-Spaltung (Hydrogenolyse)
Phân cắt carbon-nitơ (hydro phân)
fission /y học/
scission /y học/
sự phân chia, phân cắt