Việt
phép tính toán
Anh
calculus
analysis
D kann rechnerisch oder grafisch aus experimentell ermittelten Überlebenskurven bzw. Datenbanken gefunden werden und erlaubt die Berechnung der Effektivität F der Sterilisation, d. h. die erforderliche Sterilisationszeit, um alle Sporen in einer Suspension abzutöten:
D có thể xác định được bằng tính toán hoặc đồ họa của đường cong sống sót được tính từ thực nghiệm hoặc từ ngân hàng dữ liệu và cho phép tính toán về hiệu quả của việc tiệt trùng F, nghĩa là thời gian tiệt trùng yêu cầu để diệt tất cả các bào tử trong dung dịch huyền phù:
Mathematische Berechnungen sind eine wesentliche Grundlage für die Lösung von fertigungs- und prüftechnischen Problemen in der Praxis.
Các phép tính toán học là cơ sở cầ'n thiết để giải quyết các vấn để vê' kỹ thuật sản xuất và kiểm tra trong thực tế.
analysis, calculus /xây dựng;toán & tin;toán & tin/