Việt
ở bên kia
phía đối diện
Đức
jenseitig
Die Zählung der Zylinder beginnt bei der Seite, die der Kraftabga beseite gegenüberliegt.
Việc đánh số xi lanh bắt đầu từ phía đối diện với đầu ra của lực.
Beim Lösen der Verbindung muss der Kegelstift bei Durchgangsbohrungen von der gegenüberliegenden Seite ausgetrieben werden.
Khi tháo rời kết nối, chốt côn phải được ấn ra từ phía đối diện của lỗ khoan suốt.
Die Spülströme werden von den schräg zur Zylinderachse liegenden Spülkanälen an die dem Auslass gegenüberliegende Zylinderwand geleitet.
Dòng xả được dẫn từ cửa thải nằm nghiêng so với trục xi lanh đến vách xi lanh phía đối diện với cửa thải.
Bei der 4-Kanal-Umkehrspülung (Bild 1, Seite 360) treffen sich die beiden Hauptspülströme gegenüber dem Auslasskanal und werden nach oben abgelenkt.
Ở cách xả khí đảo ngược bốn cửa (Hình 1, trang 360), hai dòng xả chính gặp nhau phía đối diện cửa thải và được dẫn lệch lên phía trên.
Auf der gegenüberliegenden Seite der Kurbelwelle sind Zahnrad, Kettenrad oder Zahnriemenrad (Antrieb für Nockenwelle, Ölpumpe, usw.), die Riemenscheibe und gegebenenfalls ein Schwingungsdämpfer angebracht.
Phía đối diện, trên trục khuỷu được gắn bánh răng, bánh xích hay bánh đai răng (truyền động cho trục cam, bơm dầu, v.v), đĩa đai truyền và đôi khi có bộ giảm rung.
jenseitig /[auch: jen...] (Adj.)/
ở bên kia; phía đối diện;